Characters remaining: 500/500
Translation

cấu thành

Academic
Friendly

Từ "cấu thành" trong tiếng Việt có nghĩa là "làm thành" hay "tạo nên". thường được sử dụng để chỉ sự hình thành của một cái đó từ các bộ phận hoặc thành phần khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết dụ về cách sử dụng từ này.

Định nghĩa:
  1. Cấu thành (v): Làm thành, tạo nên một cái đó từ các bộ phận khác nhau.
  2. Cấu thành (n): Các bộ phận hoặc thành phần tạo nên một hệ thống hay một tổng thể.
dụ sử dụng:
  • Sử dụng thông thường:

    • "Nước muối cấu thành nên dung dịch muối." (Ở đây, nước muối các thành phần cấu thành của dung dịch muối.)
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Hệ sinh thái biển cấu thành từ nhiều yếu tố như nước, ánh sáng, các sinh vật sống." (Thể hiện rằng hệ sinh thái biển được hình thành từ nhiều yếu tố khác nhau.)
  • Cách sử dụng trong khoa học:

    • "Đất một hệ thống phức tạp, với nhiều loại khoáng chất hữu cơ cấu thành." (Chỉ ra rằng đất được tạo nên từ nhiều thành phần khác nhau.)
Các biến thể của từ:
  • Cấu trúc (n): Thường dùng để chỉ cách tổ chức hay sắp xếp của các bộ phận trong một tổng thể.
  • Cấu tạo (n): Chỉ cách các thành phần kết hợp với nhau để tạo thành một thứ đó.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thành phần (n): Những bộ phận, yếu tố tạo thành một tổng thể.
  • Hợp thành (v): Có nghĩa tương tự với "cấu thành", chỉ việc kết hợp nhiều yếu tố khác nhau.
  • Tạo thành (v): Có thể dùng thay cho "cấu thành", nhưng thường ít dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật.
Lưu ý:
  • "Cấu thành" thường được sử dụng trong ngữ cảnh kỹ thuật, khoa học hoặc khi nói về cấu trúc của một hệ thống.
  • Nếu bạn muốn nhấn mạnh về tỷ lệ số lượng của các thành phần, có thể dùng cụm từ "tỷ lệ cấu thành".
  1. I đg. Làm thành, tạo nên. Các bộ phận cấu thành của một hệ thống.
  2. II d. Thành phần tỉ lệ giữa các thành phần. Số lượng dân số.

Comments and discussion on the word "cấu thành"